LÝ THUYẾT SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
BÀI 7: SÓNG CƠ HỌC
Câu 1: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
A. vf. B. Tv. C. Tv D. = v.
Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 3: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường:
A. Cùng vận tốc truyền. B. Cùng tần số.
C. Cùng biên độ. D. Cùng bước sóng.
Câu 6: Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Câu 7: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng
C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước
D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua
Câu 8: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không. B. khí, rắn và chân không.
C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
gọi là sóng ngang.
D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường.
Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 11: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao độngA. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 2 D. lệch pha 4.
Câu 14: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°.
Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao độngA. A B. 2 A C. A 2 D. A 4.
Câu 28: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng
có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền
đi thì phương trình dao động tại điểm M làA. u acos tM B. u acos tM x
. C. u acos tM x
D. u acos tM 2 x
.
Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0 1 2,, ..ảng cách d
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc 2 k 1 là
A. d = (2k +1) 4 B. d = (2k +1) 2 C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0 1 2,, ..ảng cách d
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc k 2 là
A. d = (2k +1) 4 B. d = (2k +1) 2 C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0 1 2,, ..ảng cách dgiữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc 2 k 1 2 là
A. d = (2k +1) 4 B. d = (2k +1) 2 C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
Câu 32: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q.
Kết Luận nào sau đây đúng?
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 33: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền
theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên
dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi
N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 35: Hình vẽ bên biễu diễn một sóng ngang có chiều truyền
sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử nằm trên cùng một
phương truyền sóng khi có sóng truyền qua. Chuyển động của P
và Q có đặc điểm nào sau đây?
A. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải**.
B.** P đi xuống còn Q đi lên**.
C.** P đi lên còn Q đi xuống**.
D.** Cả hai đồng thời chuyển động sang trái**.**
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Trên cùng một đườngtrực tiếp đi qua O với nhì nơi M, N phương pháp O Máy phun sương quán cafe
khoảng chừng 2 & đối xứng nhau đi qua O tiếp tục xê dịchA. lệch pha nhau góc 4 B. lệch pha nhau góc 2.
C. ngược pha D. cùng pha.
Câu 37: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trêndây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi
N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điêm M và N trên
dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điêm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ
lệch pha giữa hai điêm đó là
A. số nguyên 2 π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 39: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền
theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 40: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua
theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có
hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha
nhau
A. 4. B. 3. C. 34 D. 23 .BÀI 8: GIAO THOA SÓNG
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 42: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 43: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 44: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Số điểm cực tiểu luôn là số chẵn. B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Số điểm cực đại luân là số chẵn. D. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
Câu 45: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, ngươc pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.C. Khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 55: Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn đồng bộ
A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu luôn là đường cong
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. Khi xảy ra hiện tượng dao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực đại
Câu 56: Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng . Trên đoạn có chiều dài thuộc
đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn cóA. N 1 B. N 1 2 C. N D. N 1 .
Câu 57: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực đại trên đoạn AB cách nguồn A
một đoạn làA. d 1 AB k 2 4 với k 0 1 2,, …… B. d AB k 1 với k 0 1 2,, …….
C. d 1 AB k 2 2 với k 0 1 2,, …… D. d 1 AB k 4 4 với k 0 1 2,, …….
Câu 58: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên đoạn AB cách nguồn A
một đoạn làA. d 1 AB k 2 4 4 với k 0 1 2,, …… B. d AB k 1 0 5, với k 0 1 2,, …….
C. d 1 AB k 2 2 với k 0 1 2,, …… D. d 1 AB k 2 2 4 với k 0 1 2,, …….
Câu 59: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến
một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 60: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến
một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 61: Hai nguồn dao động kết hợp S 1, S 2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng.
Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S 1 và S 2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên
S 1 S 2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần.BÀI 9: SÓNG DỪNG
Câu 62: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 63: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài sợi dây phải bằngA. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 64: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng làA. nlv. B. nv l. C. 2 nvl D. nvl
Câu 65: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới
và sóng phản xạ sẽ
A. Luôn cùng pha. B. Không cùng loại. C. Luôn ngược pha. D. Cùng tần số.
Câu 66: Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:A. l = kλ. B. l = k 2 . C. l = (2k + 1)λ. D. l = (2 k 2 1).
Câu 67: Chọn câu sai? Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Hai điểm bất kì nếu có dao động thì cùng pha hoặc ngược pha.
B. Hai điểm dao động bất kì luôn cùng tần số.
C. Sự lan truyền dao động trên dây với vận tốc khác nhau
D. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng.
Câu 68: Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa hai bụng sóng, hoặc khoảng cách giữa hai nút
sóng là:A. λ. B. 2. C. kλ. D. k 2
Câu 69: Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Biên độ dao động tại mỗi điểm đều thay đổi theo thời gian.
B. Chu kì dao động của các điểm dao động đều như nhau.
C. Vận tốc dao động của mọi điểm đều như nhau.
D. Pha dao động của mọi điểm đều như nhau.
Câu 70: Chọn câu đúng: Trong hiện tượng sóng dừng.
A. mọi điểm trên dây đều dao động cùng pha.
B. Các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha.
C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau.
D. Có sự lan truyền dao dao đông nhưng không truyền năng lượng.
Câu 71: Chọn câu sai về sự phản xạ sóng.
A. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể cùng pha.
B. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể ngược pha.
C. Có thể coi biên độ sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ là trái dấu.
D. Sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây đàn hồi truyền ngược chiều nhau.
Câu 72: Sóng dừng được hình thành bởiCâu 84: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng làA. nv B. nv C. 2 nv D. nv .
Câu 85: Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng
A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước
sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một
phần tư bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha.
Câu 86: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng.
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a.
Câu 87: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng và tại B một
nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa. Khoảng cách AB bằng
A. B. 1 75, C. 1 25, D. 0 75, .
Câu 88: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng , tại A một bụng sóng và tại B
một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB
bằng
A. B. 1 75, C. 1 25, D. 0 75, .
Câu 89: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f 0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng
trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2 3 4 f f f nf 0, , …… 0 0 0. Số nút và số bụng trên dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng – 2.
Câu 90: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f 0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng
trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3 5 7 f f f 0, , …… 0 0. Số nút và số bụng trên dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng – 2.
Câu 91: Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng. Một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo
phương trình vM = 20πsin(10πt + ) (cm/s). Bề rộng một bụng sóng có độ lớn là
A. 8 cm B. 6 cm C. 16 cm D. 4 cm.
Câu 92: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo
ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị
f kf 2 1. Giá trị k bằng
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2.
Câu 93: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng . Quan sát tại 2 điểm A và B trên
dây, người ta thấy A là nút và B là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) làA. số nút = số bụng = 2 AB 0 5, B. số nút + 1 = số bụng = 2 AB 1.
C. số nút = số bụng + 1 = 2 AB 1 D. số nút = số bụng = 2 AB 1.
Câu 94: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây,
người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) làA. số nút = số bụng = 2 AB 0 5. B. số nút + 1 = số bụng = 2 AB 1.
C. số nút = số bụng + 1 = 2 AB 1 D. số nút = số bụng = 2 AB 1.
Câu 95: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng X. Quan sát tại 2 điểm A và B trên
dây cáp, thế giới nhìn thấy A & B số đông là bụng. Số buton & khoản bụng bên trên mẩu AB ( tất cả A & B ) là
A. số nút = số bụng = 2 AB 0 5, B. số nút + 1 = số bụng = 2 AB 1.
C. số nút = số bụng + 1 = 2 AB 1 D. số nút = số bụng = 2 AB 1.
Câu 96: Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ
2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A 0 (0 < A 0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi x nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là A. λ/8 B. λ/12 C. λ/4 D. λ/6.
Câu 97: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N trên dây gần O
nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON.
A. λ/12 B. λ/6 C. λ/24 D. λ/4.
Câu 98: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây,
A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 3AC. Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C
là
A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/8.BÀI 10: SÓNG ÂM
Câu 99: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số
âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định
Câu 100: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 101: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 102: Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học.
B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.Câu 112: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.
Câu 113: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.
Câu 114: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu 115: 10 Câu 39: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
Câu 116: : Xét các đặc tính vật lý sau đây của sóng âm:
(I). Tần số. (II). Biên độ. (III).Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm
là đặc tính sinh lý phụ thuộc.
A. (I). B. (II). C. (III). D. (I), (II).
Câu 117: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường
độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.
Câu 118: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là
A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng.
C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số.
Câu 119: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r 2. Biết cường độ âm tại A gấpbốn dịp sức mạnh âm trên B. Tỉ số rr 21 bởi
A. 2. B. 12 .. C. 4. D. 14 ..
Câu 120: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d.
Tần số của âm làA. 4 vd. B. 2 vd .. C. 2 dv D. dv.
Câu 121: Xét điểm M ởtrong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). C. 100L (dB). D. 20L (dB).
Câu 122: Hai âm có âm sắc khác nhau là do:
A. Chúng khác nhau về tần số. B. Chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. đồ thị dao động âm khác nhau. D. Chúng có cường độ khác nhau.
Câu 123: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn pân biệt được giọng hát của từng
người là do:
A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau.
C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau.
Câu 124: Âm sắc là:
A. Mằu sắc của âm.
B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biết âm do các nguồn khác nhau phát ra.
C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.
Câu 125: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh.
Câu 126: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là :
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 127: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
Câu 128: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
Câu 129: Chọn câu sai.
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 130: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm
Source: https://bacxiunong.com